Welcome to Showroom Trọng Thiện Hải Phòng

343.000.000
SAVE VEHICLE
  • 03/2018
  • 0 Tấn
  • Từ 1 đến 3 tấn
  • 0 KW (0 BHP)

Kiểu dáng hiện đại, nhỏ gọn thuận tiện cho việc lưu thông trong thành phố. Vận hành an toàn, bền bỉ và kinh tế. Cabin rộng rãi, thiết kế khoa học, đường nét sắc sảo. Nội thất sang trọng, hài hòa và tiện nghi. Linh kiện được nhập khẩu đồng bộ từ nhà sản xuất KIA – Hàn Quốc, được THACO lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại.

Interior Features

  • 091.111.3028

Extras

  • Bảng điều khiển trung tâm thiết kế khoa học có trang bị audio USB.
  • Bảng đồng hồ hiển thị đa thông tin dễ quan sát trong mọi điều kiện
  • Bố trí thắng đĩa phía trước đảm bảo xe vận hành an toàn.
  • Cụm gương chiếu hậu có trang bị gương cầu giúp tầm quan sát rộng.
  • Khung cabin kết cấu vững chắc sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại.
  • Tay lái gật gù trượt lên xuống tạo cảm giác thoải mái khi điều khiển xe.

 

STT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ

THACO K165-CS/MB1-1

THACO K165-CS/TK1

THACO K165-CS/MB2-1

1

ĐỘNG CƠ
Kiểu

JT

JT

JT

Loại động cơ

Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước

Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước

Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước

Dung tích xi lanhcc

2957

2957

2957

Đường kính x Hành trình pistonmm

98 x 98

98 x 98

98 x 98

Công suất cực đại/Tốc độ quayPs/rpm

92 / 4000

92 / 4000

92 / 4000

Mô men xoắn cực đạiN.m/rpm

195 / 2200

195 / 2200

195 / 2200

2

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp

Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực

Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực

Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực

Số tay

Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi

Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi

Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi

Tỷ số truyền hộp số chính

ih1= 5,192 / ih2=2,621 / ih3=1,536 / ih4=1,000 / ih5=0,865 / iR=4,432

ih1= 5,192 / ih2=2,621 / ih3=1,536 / ih4=1,000 / ih5=0,865 / iR=4,432

ih1= 5,192 / ih2=2,621 / ih3=1,536 / ih4=1,000 / ih5=0,865 / iR=4,432

Tỷ số truyền cuối

4,111

4,111

4,111

3

HỆ THỐNG LÁI
Kiểu hệ thống lái

Trục vít ê cu bi

Trục vít ê cu bi

Trục vít ê cu bi

4

HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh

– Phanh thủy lực, trợ lực chân không

– Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống

– Phanh thủy lực, trợ lực chân không

– Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống

– Phanh thủy lực, trợ lực chân không

– Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống

5

HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treoTrước

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực

sau

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực

6

LỐP VÀ MÂM
Hiệu

 

Thông số lốpTrước/sau

6.50-16/5.50-13

6.50-16/5.50-13

6.50-16/5.50-13

7

KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (D x R x C)mm

5465 x 1850 x 2540

5500 x 1800 x 2555

5520 x 1810 x 2555

Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C)mm

3500 x 1670 x 1700

3500 x 1670 x 1700

3500 x 1670 x 1700

Chiều dài cơ sởmm

2760

2760

2760

Vệt bánh xeTrước/sau

1470 / 1270

1470 / 1270

1470 / 1270

Khoảng sáng gầm xemm

150

150

150

8

TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng bản thânkg

2205

2255

2200

Tải trọng cho phépkg

2400

2300

2350

Trọng lượng toàn bộkg

4800

4750

4745

Số chỗ ngồiChỗ

03

03

9

ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc%

26,6

26,9

26,6

Bán kính vòng quay nhỏ nhấtm

5,5

5,5

5,5

Tốc độ tối đaKm/h

87

88

87

Dung tích thùng nhiên liệulít

60

60

60

LIÊN HỆ: 09.1111.3028GỬI EMAIL VỀ SẢN PHẨM

Mọi thông tin về sản phẩm và dịch vụ vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn tốt nhất. Xin trân trọng cảm ơn!

XE TRƯNG BÀY TRONG SHOWROOM

Hotline: 091.111.3028

MOST POPULAR BRANDS:

    View All Popular Brands
    Call Now Button09.1111.3028